Danh mục báo cáo khoa học, công nghệ - Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nuôi biển

I. Quốc tế

1. Thai, Q. T., Wille, M., Sorgeloos, P., Bossier, P. and De Schryver, P. Carbon and nitrogen patterns in hatching medium of decapsulated brine shrimp cysts and its use as nutritional source to grow probiotic bacteria for aquaculture. Aquaculture, in Review 01/2016.

2. Nguyen Van Hung, Peter De Schryver, Tran Thanh Tam, Linsey Garcia-Gonzalez, Peter Bossier and Nancy Nevejan (2015). Application of poly-β-hydroxybutyrate (PHB) in mussel larviculture. Aquaculture 466: 318-324.

3. Truong Quoc Thai (2015) Application of poly-β-hydroxybutyrate accumulating bacteria in crustacean larviculture. University of Ghent, Belgium. ISBN 978-9-0598980-8-0.

4. Thai, Q. T., Wille, M., Garcia-Gonzalez, L., Sorgeloos, P., Bossier, P. and De Schryver, P. (2014) Poly-β-hydroxybutyrate content and dose of the bacterial carrier for Artemia enrichment determine the performance of giant freshwater pawn larvae. Applied Microbiology and Biotechnology 98(11):5205-5215. 

5. Trương Ha Phương, Nguyen Khac Dat, Pham Truong Giang (2014). Assessment of the nutritional value of feed ingredients for feed development for mud crab Scylla serrata. Regional Aquafish Forum. Nha Trang University.

6. Truong Ha Phuong, Nguyen Khac Dat, Brett Glencoss. Investigating growth performances, survival rate, food conversion ratio and maturation of eight different stocks of Asian seabass (Lates calcarifer) in Vietnam. Aquaculture Research, in Review 7/2013.

7. Elizabeth H. Petersen, Truong H. Phuong, Nguyen Van Dung, Pham T. Giang, Nguyen K. Dat, Vu A. Tuan, Tran V. Nghi and Brett D. Glencross"Bioeconomics of mud crab, Scylla paramamosain, culture in Vietnam"  Reviews in Aquaculture. Reviews in Aquaculture 5, 2013: 1-9.

8. Elizabeth H. Petersen, Dam Thi My Chinh, Ngo Thi Diu, Vu Van Phuoc, Truong
Ha Phuong, Nguyen Van Dung, Nguyen Khac Dat, Pham Truong Giang & Brett D.Glencross. Bioeconomics of grouper, Serranidae Epinephelinae, culture in Vietnam. Reviews in Fisheries Sciences 21 (1), 2013: 49-57.

9. Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Huu Dung, Heidrun I. Wergeland (2013). Specific humoral immune response and protection against Vibrio parahaemolyticus in orange-spotted grouper Epinephelus coioides. International Journal of Aquatic Science, vol 4, No.1, pp 24-35.

10. Elizabeth H. Petersen, Truong Ha Phuong. Bioeconomic analysis of improved diets for lobster, Panulirus ornatus, culture in Vietnam. Journal of the World Aquaculture Society Vol. 42, No. 1, February, 2011.

11. Elizabeth H. Petersen, Truong Ha Phuong. Tropical spiny lobster (Panulirus ornatus) farming in Vietnam – bioeconomics and perceived constraints to development. Aquaculture Research 41, 2010: e634-e642.

12. Phuong Ha Truong, Alexander James Anderson, Peter Barclay Mather, Brian Douglas Paterson & Neil Andrew Richardson. Apparent digestibility of selected feed ingredients in diets formulated for the sub-adult mud crab, Scylla paramamosain, in Vietnam. Aquaculture Research, 2009, 40, 322-328.

13. Phuong Ha Truong, Alexander James Anderson, Peter Barclay Mather, Brian Douglas Paterson & Neil Andrew Richardson. Feeding behaviours and responses to attractant diets, temperature and light intensity of mud crab Scylla serrata (Forskål). Marine and Freshwater Animal Biology, 2008.

14. Phuong Ha Truong, Alexander James Anderson, Peter Barclay Mather, Brian Douglas Paterson & Neil Andrew Richardson. Effect of selected feed meals and starches on diet digestibility in the mud crab, Scylla serrata, Aquaculture Research, 2008, 39: 1778-1786. 

15. Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Huu Dung (2008). Ulcerative disease on culture grouper in Khanh Hoa, Viet Nam. Asia Aquaculture, vol.4(3), pp.27-29.

16. Soltanian, S., Thai, T. Q., Dhont, J., Sorgeloos, P. and Bossier, P. (2007) The protective effect against Vibrio campellii by pure beta-glucan and isogenic yeast cells differing in beta-glucan and chitin content operated with a source-dependent time lag.  Fish & Shellfish Immunology 23(5):1003-14.

17. Truong Ha Phuong. Fisheries Co-Management: A new approach in some reservoirs in the Central Highlands, Viet Nam. CABI Aquaculture Compendium Case Study, Stirling University, UK. 2005.

18. Truong Ha Phuong. Trials of cage fish culture in Easup Reservoir, Daklak  provine, Central Highland  Trials of Vietnam. CABI Aquaculture Compendium Case Study, Stirling University, UK. 2005.

19. Truong Ha Phuong, John Sollows. Inland Fisheries Co Management:  What Next for Viet Nam? Paper presented at  the MRC/ Fisheries Program Technical Symposium, 25-27 November, 2003.

20. Truong Ha Phuong, Nguyen Thi Bich, Nguyen Thi Nhung, John Sollows. Some Imperatives for Co-management  of the Fishery in Easoup Reservoir. Reservoir and Culture- Based Fisheries: Biology and Management. ACIAR Proceedings, No 98. 71-80. 2003.

21. Nguyen Co Thach and Thai T. Q. (2003) Effect of salinity and food types on the development of fertilised eggs and zoea larvae of mud crab (Scylla paramamosain). Conference: Mud crab aquaculture in Australia and Southeast Asia, At Proceedings of the ACIAR Crab Aquaculture Scoping Study and Workshop, 28–29 April 2003, Joondooburri Conference Centre, Bribie Island , Australia, Volume No 54.

22. Truong Ha Phuong, Phan Dinh Phuc, John Sollows,.. The future of fisheries co-management in six reservoirs in the Central Highlands of Viet Nam. Paper presented at  the MRC/ Fisheries Program Technical Symposium, 11-13 December, 2002.

23. Thai Ngoc Chien, Truong Ha Phuong, Phan Dinh Phuc, John Sollows Initial results from the fisheries co-management in Lak Lake. Paper presented at  the MRC/ Fisheries Program Technical Symposium, 11-13 December, 2002.

24. Truong Ha Phuong, Nguyen Thi Bich, Nguyen Thi Nhung, Verse Logata. Fisheries status and opportunities to establish a model of fisheries management in Lak Lake, Viet Nam. Paper presented at  the MRC/ Fisheries Program Technical Symposium, 10-11 December, 2001.

25. Truong Ha Phuong, Nguyen Thi Bich, Nguyen Thi Nhung, Phan Thuong Huy, Phan Dinh Phuc, Verse Logata, John Sollows. Co- Management - A Trial Model in Easoup Reservoir Daklak Province. Paper presented at  the MRC/ Fisheries Program Technical Symposium, 8-9 December, 2000.
26. Truong Ha Phuong, Nguyen Thi Bich, Nguyen Thi Nhung, John Sollows. Opportunities and Constraints to Reservoir Fisheries Co-management in Daklak Province, 2000. 
27. Thai Ngoc Chien, Truong Ha Phuong, Phan Dinh Phuc, John Sollows. Is Lak Overfished? Reservoir and Culture- Based Fisheries: Biology and Management. ACIAR Proceedings, No 98. 321-327, 2000.


II. Trong nước

28. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Thị Thoa, Dương Thị Phượng, Nguyễn Văn Hùng (2014). Đặc điểm sinh học sinh sản cua hoàng đế (Ranina ranina Linnaeus, 1758) ở vùng biển Khánh Hòa. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 5/2014, tr 77-85.

29. Nguyễn Văn Dũng, Huỳnh Kim Quang, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thành Vũ (2014). Ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng giun nhiều tơ  Perinereis nuntia var. brevicirris (Grube, 1857). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 04/2014, tr. 68-73.

30. Nguyễn Văn Dũng, Huỳnh Kim Quang, Nguyễn Thị Thu Hằng (2014). Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của giun nhiều tơ Perinereis nuntia var. brevicirris (Grube, 1857) nuôi thương phẩm. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04/2014, tr. 74-79.

31. Nguyễn Văn Dũng, Huỳnh Kim Quang, Nguyễn Thị Thu Hằng (2014). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của giun nhiều tơ Perinereis nuntia var brevicirris (Grube, 1857). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04/2014, tr. 80-84.

32. Lương Trọng Bích, Nguyễn Thị Thu Hiền, Dương Ngọc Nam (2014). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá nhồng đuôi vàng (Sphyraena flavicauda Riippell, 1838). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04/2014, tr. 147-152.

33. Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Văn Hùng (2014). Ảnh hưởng của liều lượng hormone trong sinh sản nhân tạo cá thia đồng tiền ba chấm (Dascullus trimaculatus Ruppell, 1829). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04/2014, tr. 153-156.

34. Dương Thị Phượng, Nguyễn Thị Thanh Thùy (2014). Đặc điểm hình thái của ấu trùng  cua hoàng đế Ranina ranina giai đoạn zoea. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04/2014, tr. 85-92.

35. Dương Thị Phượng, Nguyễn Thị Thanh Thùy (2014). Đặc điểm hình thái của ấu trùng  cua hoàng đế Ranina ranina giai đoạn zoea. Hội thảo khoa học trẻ nghành thủy sản toàn quốc lần thứ V tại Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thủy Sản I – Đình Bảng – Từ Sơn – Bắc Ninh, ngày 24 – 25/10/2014
.
36. Trương Hà Phương, Lê Văn Chí, Nguyễn Văn Quý. Đánh giá đa dạng di truyền các quần đàn cá vược (Lates calcarifer) bằng chỉ thị microsatellies. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. Số 3+4, 2013: 170-175.

37. Trương Hà Phương, Phạm Trường Giang. Ảnh hưởng cả mật độ và việc thay thế Artemia bằng thức ăn công nghiệp trong ương nôi ấu trùng cá vược (Lates calcarifer, Bloch 1790). Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. Số 11, / 2013: 71-77.

38. Trương Hà Phương, Nguyễn Khắc Đạt, Nguyễn Văn Dũng. Ương cá vược (Lates calcarifer) cỡ 2-3cm lên 5-6cm trong mương nổi. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. Số 12, 2013: 67-72
.
39. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Thị Quế Chi, Trần Xuân Hạnh, Tô Thị Phấn, Phạm Hào Quang, Nguyễn Thiên Thu (2012). Bước đầu đánh giá hiệu quả sản phẩm vaccine tam giá PISCIVAC trên cá chẽm (Lates calcarifer) và cá mú (Epinephelus coioides). Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 2 (2012), tr. 75-78. 

40. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng, Heidrun I. Wergeland (2012). Thành phần protein và độc tính của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét trên cá mú chấm cam Epinephelus coioides nuôi thương phẩm tại Khánh Hòa. Tạp chí khoa học công nghệ thủy sản. Đại học Nha Trang, số 4/2012, tr. 180-184.  

41. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Hữu Dũng, Heidrun I. Wergeland (2012). Ảnh hưởng của beta-glucan đến chỉ số thực bào và khả năng kháng bệnh ở cá mú chấm cam Epinephelus coioides. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 23/2012, tr. 62-67.

42. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Lê Quý Bôn (2012). Đặc điểm phát triển phôi và các giai đoạn biến thái của ấu trùng cua hoàng đế Ranina ranina. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 24/2012, tr 79-85. 

43. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Lê Quý Bôn (2012). Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ ương đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của ấu trùng cua hoàng đế Ranina ranina . Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 6/2012, tr 68-73. 

44. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng, Heidrun I. Wergeland (2011). Đáp ứng miễn dịch ở cá mú chấm cam Epinephelus coioides đối với vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus. Tạp chí công nghệ sinh học, số 9(4B), 2011, tr. 783-789.

45. Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng (2011). Đặc điểm sinh hóa, độc lực và thành phần protein vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây bệnh lở loét ở cá chẽm (Lates calcarifer) nuôi thương phẩm tại Khánh Hòa. Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 20 (2011), tr. 69-74. 

46. Nguyễn Văn Hùng, Đặng Thúy Bình (2010). Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể cá song da báo (Plectropomus leopardus) ở vùng biển Việt Nam sử dụng chỉ thị phân tử cytochrom b của DNA ti thể (Cyt b mtDNA). Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, trường Đại học Nha Trang. Số 3/2010, tr. 100 – 108.

47. Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Thanh Thùy. Ảnh  hưởng của một số yếu tố sinh thái lên sự  phát triển của quần thể tảo Nitzschia closterrium. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 507-515.

48. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng, Heidrun I. Wergeland (2009). Đặc điểm vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét ở cá mú chấm cam (Epinphelus coioides) nuôi thương phẩm tại Việt Nam. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 684-693. 

49. Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Văn Hùng, Ninh Thị Thúy (2009). Phát hiện ký sinh trùng và vi khuẩn ký sinh ở cá thia đồng  tiền (Dascyllus trimaculatus) nuôi ở Nha Trang bị bệnh lồi mắt  và lở loét. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 694-702

50. Nguyễn Văn Hùng, Lê Quý Bôn, Nguyễn Văn Dũng, Ishibashi Norihisa (2009). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá song da báo (Plectropomus leopardus) ở vùng biển Nha Trang- Khánh Hòa. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 445-453.

51. Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Phương Trà, Nguyễn Thị Kim Anh (2009). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá thia đồng tiền ba chấm (Dascyllus trimaculatus) ở vùng biển Khánh Hòa. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 454-464.

52. Nguyễn Văn Hùng, Dương Thị Phượng, Võ Thị Thu Em, Võ Đức Tình (2009). Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chế phẩm sinh học lên tỷ lệ sống và sinh trưởng của ấu trùng cá mú chấm cam (Epinephelus coioides) và cá chẽm (Lates calcarifer). Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 577-588. 

53. Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Thu Hiền, Võ Thị Thu Em (2009). Nghiên cứu thức ăn cá song da báo (Plectropomus leopardus) giai đoạn cá bột đến cá giống. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 589-597.

54. Nguyễn Văn Hùng, Lê Quý Bôn, Võ Đức Duy, Hoàng Thúy Ngọc, Mai Duy Minh (2009). Một số đặc điểm hình thái phân loại và đa dạng di truyền quần đàn cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus, Forsskal 1775) tại vùng biển Khánh Hòa. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 787-792.

55. Nguyễn Văn Hùng, Lê Quý Bôn, Hoàng Thúy Ngọc (2009). Tình hình bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống các thủy sản nước lợ mặn. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 815-821.

56. Nguyễn Văn Hùng, Dương Thị Phượng, Trương Thị Thủy (2009). Đánh giá khả năng sinh sản của đàn tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) thế hệ F1 có nguồn gốc từ Hawaii. Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 822-832.

57. Lê Quý Bôn, Nguyễn Văn Hùng (2009). Đặc điểm đa dạng di truyền quần thể cá song da báo (Plectropomus leopardus Lacepede, 1802). Tuyển tập  các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 793-797
.
58. Trương Quốc Thái và Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn (2009) Những kết quả bước đầu trong thử nghiệm sinh sản giống nhân tạo tôm tít (Harpiosquilla harpax De Haan, 1844). Tạp chí khoa học Viện NNTS III. Nhà xuất bản Khánh Hòa 11 – 16. 

59. Nguyễn Văn Dũng, Đào Văn Trí. Kỹ thuật sản xuất giống cá Chẽm (Lates calcarifer). Tạp chí Thủy sản, 2006.

60. Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Hùng. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá song da báo (Plectropomus loepardus). Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009), 2009.

61. Trương Hà Phương, Phan Thương Huy. Hiệu quả thả giống theo các tỷ lệ ghép khác nhau tại một số hồ chứa cỡ nhỏ trên địa bàn tỉnh Daklak Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004). NXB Nông Nghiệp, 2004. 575-599.

62. Trương Hà Phương, Phan Thương Huy. Tình trạng sử dụng phương tiện đánh bắt hủy diệt tại các thủy vực thử nghiệm mô hình đồng quản lý tại Daklak, Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004). NXB Nông Nghiệp, 2004. 575-599.

63. Nguyễn Văn Dũng. Effects of vitamin C enrichment of artemia on growth, survival and bone deformity in kelp grouper, Epinephelus bruneus larvae (Bloch, 1793). Paper presented at the 2th Regional Aquafeed Forum held at the Hà Nội, 7/ 2010.

64. Lương Trọng Bích. Hiệu quả sử dụng vitamin C trong ương nuôi cá chẽm Lates Calcarifer, Bloch. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009), 2009.

65. Phạm Trường Giang. Kỹ thuật chuyển đổi giới tính cá mú (Epinephilus coioides) trong sản xuất giống nhân tạo (2009). Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009).

66. Nguyễn Cơ Thạch, Trương Quốc Thái, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Khà Văn Khô và Đỗ Văn Phiên (2004). Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sinh sản cua biển (Sylla serrata var. paramamosain Estampador, 1949). Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Viện NTTS III (1984-2004) . Nhà xuất bản Nông nghiệp 227-236.

67. Trương Quốc Thái và Nguyễn Cơ Thạch (2004) Ảnh hưởng của chất đáy, độ mặn, mật độ và thức ăn khác nhau lên giai đoạn ương giống cua biển. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Viện NTTS III (1984-2004) . Nhà xuất bản Nông nghiệp 221-227.

68. Nguyễn Cơ Thạch và Trương Quốc Thái (2003). Effect of salinity and food types on the development of fertilised eggs and zoea larvae of mud crab (Scylla paramamosain Estampador, 1949). Conference: Mud crab aquaculture in Australia and Southeast Asia, At Proceedings of the ACIAR Crab Aquaculture Scoping Study and Workshop, 28–29 April 2003, Joondooburri Conference Centre, Bribie Island , Australia, Volume No 54.
RIA3

Đối tác

 
>