| STT | Tên bài/sách | Tác giả | Tạp chí/ấn phẩm (Tên, số tạp chí, trang) | 
		
			| I | Bài báo/báo cáo hội nghị |  |  | 
		
			| 1 | Growth Performance of Babylon Snails (Babylonia areolata Link, 1807) Fed Formulated Diet in Ponds and Recirculating Aquaculture System. Agriculture | Minh Duy Mai, Quynh Ngoc Nguyen, Bich Thuy Thi Tran, Bich Duyen Thi Vu | Agriculture, Forestry and Fisheries 2022; 11(5): 180-185 September 2022 Agriculture Forestry and Fisheries 11(5):180-185 DOI:10.11648/j.aff.20221105.15 | 
		
			| 2 | Growth Performance of Scalloped Spiny Lobster Panulirus homarus (Linaeus) Fed Formulated Diet in Recirculating System | Minh Duy Mai, Luu Thi Tran | Agriculture, Forestry and FisheriesVolume 11, Issue 1, February 2022, Pages: 1-7
 | 
		
			| 3 | Feed efficiency, tissue growth and energy budget changes during the molting cycle of juvenile mud crab, scylla serrata: effects of dietary proteins, fishmeal versus soy protein concentrate | Nguyen Thi Bich Ngoc, Laurent Wantiez, Pierrette Lemaire, Liet Chim | Fishes 2022; 7, No.6: 334  | 
		
			| 4 | Effects of dietary protein and lipid levels on growth performance, feed utilization and body composition of juvenile giant trevally (Caranx ignobilis Forsskal, 1775). | Minh Chau Nguyen, Ravi Fotedar, Hung Duc Pham. | Aquaculture research, 2022; 53: 6254-6263. | 
		
			| 5 | Effect of stocking densities on growth and survival rate of giant clam larvae (Tridacna squamosa Lamarck, 1819) | Phung Bay Tran Thi Hien Nguyen Van Minh Ngo Anh Tuan | The 10th International Fisheries Symposium 2022 | 
		
			| 6 | Study of effects of light intensity on survival rates and growth rates of scaly giant clams’ larvae at spat stage | Phung Bay Ton Nu My Nga Nguyen Thi Thuy Trang Nguyen Thi Nguyet Hue | The 10th International Fisheries Symposium 2022 | 
		
			| 7 | Assessing Productivity and Economic Potential of Pond-Based Culture of Sandfish (Holothuria scabra) and Babylon Snail (Babylonia areolata) in Monoculture and Four Different Coculture Arrangements | Gregory T. Dobson, William L. Johnston, Nguyen Dinh Quang Duy, Paul C. Southgate | J. of Shellfish Research, 41(3):361-367 (2022). | 
		
			| 8 | Quan trắc, cảnh báo và giám sát môi trường vùng nuôi trồng thuỷ sản khu vực Nam Trung Bộ | PGS.TS. Võ Văn Nha; ThS. Võ Thị Ngọc Trâm; ThS. Nguyễn Thị Chi; ThS. Nguyễn Ngọc Anh; ThS. Võ Văn Tân; ThS. Đặng Hoàng Giang San; CN. Tô Đông Tịnh; KS. Trần Thị Minh Hải; KS. Hà Thị Thanh Huyền | Thông tin Thuỷ sản; Số 10/2022; ISSN: 1859-4980. | 
		
			| 9 | Giải pháp phát triển nghề nuôi tôm hùm bền vững | Thái Ngọc Chiến | Báo Phú Yên online Ngày 21/11/2022 | 
		
			| 10 | Một số thành tựu nghiên cứu, ứng dụng khoa học & công nghệ của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III đã góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Khánh Hòa | Thái Ngọc Chiến | Kỷ yếu 45 năm Khoa học & CN Khánh Hòa, 131-135 | 
		
			| 11 | Nuôi cá diếc trong bể xi măng: Góp phần phục hồi chủng loại cá có nguy cơ tuyệt chủng | Phạm Trường Giang | Báo Phú Yên online Ngày 21/3/2022 | 
		
			| 12 | Ảnh hưởng của mật độ và thức ăn khác nhau khi ương nuôi ấu trùng phyllosoma tôm mũ ni trắng(Thenus orientalis Lund, 1793) | Nguyễn Văn Mạnh, Nguyễn Quốc Thắng, Đào Mộng Uyển, Trương Quốc Thái | Vietnam Journal of Marine Science and Technology (Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển) (bài đã chấp nhận đăng) | 
		
			| 13 | Mối quan hệ phát sinh loài và tương tác của giun nhiều tơ (Annelida: polychaeta) trong mô hình nuôi ốc hương (Babylonia areolata) tại Khánh Hòa.. | Đặng Thúy Bình, Bùi Thị Thùy Nhung, Trương Thị Oanh, Trần Quang Sáng, Hoàng Văn Duật | Báo cáo Hội nghị Khoa học, Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2022 | 
		
			| 14 | Nghiên cứu Nuôi thâm canh cá rô phi (Oreochromis sp) với các loại thức ăn khác nhau ứng dụng công nghệ Aqumimicry. | Phan Thị Lệ Anh, Trần Thị Thu Hiền, Dương Tuấn Phương, Bùi Thị Thùy Nhung | Bản thông tin Khoa học và Công nghệ Đắk Lắk (Bài đã chấp nhận đăng) | 
		
			| II | Sách |  |  | 
		
			| 1 | Cách nuôi ốc hương | Nguyễn Thị Xuân Thu và Hoàng Văn Duật | Nhà Xuất Bản Nông nghiệp, trong Chương trình “1001 cách làm ăn”. 35 trang |