TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Thời gian thực hiện (bắt đầu-kết thúc)
|
Mở mới năm 2022
|
I
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ và sản xuất thử nghiệm chế phẩm có chứa kháng thể IgY phòng bệnh do Vibrio spp. trên tôm nước lợ
|
ThS. Nguyễn Minh Châu
|
01/2022-12/2024
|
X
|
2
|
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen hải sâm vú (Holothuria nobilis Selenka, 1867)
|
TS. Nguyễn Văn Hùng
|
10/2017 – 9/2021
( GH đến hết 03/2022)
|
|
3
|
Khai thác và phát triển nguồn gen tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis).
|
TS. Trương Quốc Thái
|
01/2018-09/2022
(Xin gia hạn hết 08/2023)
|
|
4
|
Nghiên cứu sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá song dẹt (Epinephelus bleekeri).
|
ThS. Nguyễn Văn Dũng
|
10/2018-09/2021
(Gia hạn hết 05/2022)
|
|
5
|
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cá Mó đầu khum (Cheilinus undulatus Puppell. 1835)
|
TS. Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn
|
03/2021-02/2025
|
|
6
|
Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo tôm hùm bông (Panulirus ornatus)
|
TS. Lê Văn Chí
|
01/2018-11/2023
|
|
7
|
Khai thác và phát triển nguồn gen cá song da báo Plectropomus leopardus (Lacepède, 1802)
|
ThS. Võ Đức Duy
|
09/2020-09/2023
|
|
8
|
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cá gáy biển (Lathrinus lentjan Lacepede, 1802)
|
TS. Trương Hà Phương
|
12/2022-12/2025
|
X
|
II
|
Đề tài cấp Bộ
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu sản xuất vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Streptoccus iniae trên cá chẽm (Lates calcarifer)
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Thuỳ
|
01/2022-12/2024
|
X
|
2
|
Chọn giống cá chẽm (Lates calcarifer) sinh trưởng nhanh
|
TS. Trương Hà Phương
|
01/2021-12/2023
|
|
3
|
Nghiên cứu chọn tạo giống tôm thẻ chân trắng tăng trưởng nhanh thế hệ G8-9
|
TS. Nguyễn Hữu Hùng
|
10/2021-06/2024
|
|
4
|
Đánh giá sức tải môi trường vùng nuôi tôm hùm tập trung và đề xuất giải pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
|
PGS. TS. Võ Văn Nha
|
02/2022-09/2023
|
X
|
5
|
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống thuỷ sản khu vực miền Trung
|
TS. Nguyễn Văn Hùng
|
01/2022-12/2022
|
X
|
6
|
Quan trắc, cảnh báo và giám sát môi trường vùng nuôi trồng thuỷ sản tại một số tỉnh trọng điểm khu vực Nam Trung Bộ
|
PGS.TS. Võ Văn Nha
|
01/2022-12/2022
|
X
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình kiểm soát bệnh do vi khuẩn gây ra trên một số đối tượng thủy sản quan trọng
|
PGS.TS. Võ Văn Nha
|
01/2020-06/2022
(Gia hạn hết 06/2023)
|
|
8
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất giống rong mơ Sagassum bằng bào tử
|
ThS. Nguyễn Thị Quế Chi
|
01/2021-12/2022
|
|
9
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và thăm dò sinh sản cá đục bạc Sillago sihama (Forsskal, 1775)
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
|
01/2022-12/2023
|
X
|
10
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm hùm bằng thức ăn công nghiệp trong hệ thống tuần hoàn
|
TS. Mai Duy Minh
|
01/2021-12/2023
|
|
11
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm điệp seo Comptopallium radula (Linnaeus,1758)
|
ThS. Phan Thị Thương Huyền
|
01/2022-12/2024
|
X
|
12
|
Môi trường nước nuôi trồng thuỷ sản
|
CN. Tô Đông Tịnh
|
01/2021-12/2022
|
|
13
|
Xây dựng mô hình nuôi Sá sùng (Sipunculus nudus Linnaeus 1768) ở các tỉnh ven biển miền Trung
|
ThS. Nguyễn Văn Giang
|
03/2020-12/2022
|
|
14
|
Xây dựng mô hình nuôi cá tầm thương phẩm đạt chứng nhận VietGAP
|
TS. Nguyễn Viết Thuỳ
|
03/2022-12/2024
|
X
|
15
|
Nâng cao năng lực cộng đồng trong phát triển nuôi biển khu vực Nam Trung Bộ
|
ThS. Nguyễn Thị Chi
|
06/2022-12/2022
|
X
|
III
|
Đề tài cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống sò huyết (Anadara granosa) tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
KS. Phạm Viết Nam
|
03/2021-03/2023
|
|
2
|
Nghiên cứu sản xuất nhân tạo giống cua biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
ThS. Dương Thị Phượng
|
11/2020-11/2022
(Gia hạn đến T5/2023)
|
|
3
|
Xây dựng quy trình nuôi thương phẩm cá mú trân châu trong ao đất tại Bến Tre
|
TS. Trương Quốc Thái
|
05/2021-04/2023
|
|
4
|
Xây dựng quy trình nuôi cá chình bông (Anguilla marmorata) có hiệu quả kinh tế cao tại Tây Ninh
|
KS. Nguyễn Viết Nam
|
05/219-04/2021
(Gia hạn hết 05/2022)
|
|
5
|
Xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá bè đưng (Gnathanodon speciosus Forsskal, 1775) trong lồng bằng thức ăn công nghiệp tại Khánh Hòa.
|
TS. Võ Thế Dũng
|
10/2019-04/2022
|
|
6
|
Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm cá diếc (Carassius auratus) sạch- an toàn thực phẩm tại Phú Yên
|
ThS. Phạm Trường Giang
|
09/2019-09/2021 (Gia hạn hết 09/2022)
|
|
7
|
Nghiên cứu xây dưng mô hình nuôi tôm tít trong ao đất và trong lồng tại Bến Tre.
|
TS. Võ Thế Dũng
|
02/2020-02/2022
(Gia hạn hết 08/2022)
|
|
8
|
“Điều tra, đánh giá thành phần loài thủy sản tại 02 thủy vực hồ Ea Súp thượng, hồ thủy điện Srêpốk 3” thuộc chuyên đề “Điều tra, đánh giá thành phần loài thủy sản ở một số thủy vực trên địa bàn tỉnh”
|
ThS. Phan Thị Lệ Anh
|
8-12/2022
|
X
|
9
|
Xây dựng mô hình nuôi thử nghiệm tôm càng xanh (Macrobranchium rosenbergii) trong ao đất trên địa bàn huyện Cư Jut, tỉnh Đăk Nông
|
ThS. Dương Tuấn Phương
|
7-12/2022
|
X
|
IV
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
1
|
Nâng cao kỹ thuật và hỗ trợ sản xuất Hải sâm cho cộng đồng tại Việt Nam và Philippines.
|
TS. Nguyễn Đình Quang Duy
|
02/2019-08/2023
|
|
2
|
Nghiên cứu sản xuất giống cá sú mì Cheilinus undulatus (Rüppell, 1835)
|
ThS. Võ Đức Duy
|
01/2021-12/2022
|
|